Hy vọng sẽ đem lại cho các cule những giây phút hòa mình vào không khí của Barcelona.
Học tiếng Tây Ban Nha một cách đơn giản nhất để có hiệu quả cao.
Mong các bạn có lòng đam mê thứ ngôn ngữ được nhiều nước sử dụng nhất thế giới này góp ý và ủng hộ để topic đem lại hiệu quả cao nhất.
Tiếng Tây Ban Nha có cách đọc đơn giản. Có thể nói đọc như tiếng Việt. Nhìn thấy từ nào thì đọc như vậy, chứ không chuyển âm như tiếng Anh.
- Hay que ver como es esta juventud, mire a ése. ¿Podría usted decirme si es un chico o una chica?
- Pues es una chica.
- ¿Y usted como lo sabe?
- Porque es mi hija.
- Uy, ¡perdón! ¡No sabía que usted fuese su padre!
- Soy su madre.
- Ông ơi, nhìn người thanh niên kia kìa. Ông có thể nói cho tôi biết người thanh niên kia là nam hay nữ không?
- Đó là một cô gái
- Sao ông biết vậy?
- Vì nó là con gái tôi mà.
- Ối, tôi xin lỗi. Tôi không biết ông là bố của cô ta!
- Thưa cậu rằng, tôi là mẹ nó.
Từ ngữ:
- chico: nam (Đọc: chi-cồ)
- chica: nữ (Đọc: chi-cà)
- padre: cha, bố (pa-đờ-rề)
- madre: mẹ (ma-đờ-rề)
- saber: (động từ) biết
chia ở ngôi Usted (kính ngữ dùng cho ngôi thứ 2): sabe
Chú ý:
- Por qué: tại sao
Porque: bởi vì
2 từ này nhìn có vẻ giống nhau, nhưng thật ra khác nhau đấy.
Học tiếng Tây Ban Nha một cách đơn giản nhất để có hiệu quả cao.
Mong các bạn có lòng đam mê thứ ngôn ngữ được nhiều nước sử dụng nhất thế giới này góp ý và ủng hộ để topic đem lại hiệu quả cao nhất.
Tiếng Tây Ban Nha có cách đọc đơn giản. Có thể nói đọc như tiếng Việt. Nhìn thấy từ nào thì đọc như vậy, chứ không chuyển âm như tiếng Anh.
=======//=======
- Hay que ver como es esta juventud, mire a ése. ¿Podría usted decirme si es un chico o una chica?
- Pues es una chica.
- ¿Y usted como lo sabe?
- Porque es mi hija.
- Uy, ¡perdón! ¡No sabía que usted fuese su padre!
- Soy su madre.
- Ông ơi, nhìn người thanh niên kia kìa. Ông có thể nói cho tôi biết người thanh niên kia là nam hay nữ không?
- Đó là một cô gái
- Sao ông biết vậy?
- Vì nó là con gái tôi mà.
- Ối, tôi xin lỗi. Tôi không biết ông là bố của cô ta!
- Thưa cậu rằng, tôi là mẹ nó.
Từ ngữ:
- chico: nam (Đọc: chi-cồ)
- chica: nữ (Đọc: chi-cà)
- padre: cha, bố (pa-đờ-rề)
- madre: mẹ (ma-đờ-rề)
- saber: (động từ) biết
chia ở ngôi Usted (kính ngữ dùng cho ngôi thứ 2): sabe
Chú ý:
- Por qué: tại sao
Porque: bởi vì
2 từ này nhìn có vẻ giống nhau, nhưng thật ra khác nhau đấy.