denpietrau
Chuyên gia chăn Dê, diệt Cu-lét
Trên thế giới, các culé đang cùng nhau bầu chọn (vote) để tìm ra đội hình Barca xuất sắc ở từng vị trí. Đã có nhiều đội hình đi qua lịch sử của Barca và cuối cùng đa số đã đưa ra được đội hình có 1 tiền đạo cắm là truyền thống của Barca.
------------------------------- Thủ môn-----------------------------------
-----Hậu vệ phải-----------Trung vệ --------------Hậu vệ trái-------
--------Tiền vệ quét phải-----------tiền vệ quét trái-----------------
Tiền vệ phải-----------------------------------------------Tiền vệ trái
----------------Trung phong phải------Trung phong trái-------------
-----------------------------Trung phong cắm----------------------------
Đây chính là truyền thống tấn công mạnh mẽ nhất của Barca 3-4-3. Các vị trí tiền vệ quét có thể chính là các vị trí tiền vệ trung tâm của cả đội bóng khi nghiêng về tấn công và là tiền vệ đánh chặn khi phòng ngự.
Các đề cử cho từng vị trí đội hình được đưa ra:
A. Thủ môn
1. Platko (những năm 30)
2. R.Zamora ( những năm 20-30)
3. Valesco (những năm 40-50)
4. Ramallret ( những năm 50-60)
5. Pesudo (những năm 60)
6. Sadurni (những năm 60-70)
7. Reina (những năm 60-70)
8. Artola (những năm 70)
9. Urruti ( những năm 80)
10. Zubi ( những năm 80-90)
11. Valdes ( những năm sau 2000)
B. Hậu vệ phải
1. Zabalo (30-40)
2. Biosca (50-60)
3. Olivella (50-60)
4. Rodri (60)
5. Foncho (60)
6. Benitez (60)
7. Rife (60-70)
8. Eladio (60-70)
9. Zuviria (70)
10. Reiziger (90)
11. Bellettin (2000)
C. Trung vệ
1. Zabalo (30-40)
2. Raich (30-40)
3. Calvet (40-50)
4. Curta (40-50)
5. Biosca (50-60)
6. Olivella (50-60)
7. Garay (60)
8. Rodri (60)
9. Gallego (60-70)
10. Alexanco (70-90)
11. Migueli (70-90)
12. Puyol (90-2000)
13. Oleguer (90-2000)
14. Marquez (2000)
D. Hậu vệ trái
1. Raich (30-40)
2. Grácia (50-60)
3. Gensana (50-60)
4. Rife (60-70)
5. Eladio (60-70)
6. De la Cruz (70)
7. Albaladejo (80)
8. Julio Alberto (80)
9. Sergi (90)
10. L.Rekarte (90)
11. Gio (2000)
12. Sylvinho (2000)
E. Tiền vệ quét phải
1. Castillo (20-30)
2. Arocha (20-30)
3. Samitier (20-30)
4. Calvet (40-50)
5. Gensana (50-60)
6. Segarra (50-60)
7. Fuste (60-70)
8. Torres (60-70)
9. Zabalza (70)
10. Costas (70)
11. Neeskens (70)
12. Roberto (70)
13. Schuster (80)
14. Victor (80)
15. Eusebio (90)
16. Koeman (90)
17. Guardiola (90)
18. Cocu (90-94)
19. Xavi (94-2000)
20. Iniesta (2000)
F. Tiền vệ quét trái
1. Castillo (20-30)
2. Arocha (20-30)
3. Samitier (20-30)
4. Calvet (40-50)
5. Gensana (50-60)
6. Segarra (50-60)
7. Fuste (60-70)
8. Torres (60-70)
9. Zabalza (70)
10. Costas (70)
11. Neeskens (70)
12. Roberto (70)
13. Schuster (80)
14. Victor (80)
15. Eusebio (90)
16. Koeman (90)
17. Guardiola (90)
18. Cocu (90-94)
19. Xavi (94-2000)
20. Iniesta (2000)
G. Tiền vệ phải
1. Basora (40-60)
2. Kubala (50-60)
3. Tejada (50-60)
4. Evaristo (50-60)
5. Perada (60)
6. Rexach (60-70)
7. Heredia (70)
8. Pujol (60-70)
9. Heredia (70)
10. Carrasco (70-80)
11. Rife (70-80)
12. Simonsen (80)
13. Goikoetxea (90)
14. Figo (90)
15. Stoichkov (90)
16. L.Enrique (90-2003)
H. Tiền vệ trái
1. Bravo (40)
2. Basora (40-50)
3. Suarez (50)
4. Mancho (50)
5. Villaverde (50-60)
6. Czibor (50-60)
7. Zaballa (60)
8. Rexach (60-70)
9. Pujol (70)
10. Carrasco (70-80)
11. Beguiristain ( 90)
12. Rivaldo (90)
13.Ronaldinho (2000)
K. Trung phong phải
1. Alcantara (20)
2. Samitier (20-30)
3. Escola (30-40)
4. Basora (40-60)
5. Aldecoa (50)
6. Kubala (50-60)
7. Suarez (50-60)
8. Evaristo (50-60)
9. Pereda (60)
10. Fuste (60-70)
11. Marcial (70)
12. Asensi (70)
13. Maradona (80)
14. Amor ( 80)
15. Eusebio (90)
16. Bakero (90)
17. Stoichkov (90)
18. Romario (90)
19. Laudrup (90)
20. Rivaldo (90-2000)
21. L.Enrique (90-2000)
22. Ronaldinho (2000)
23. Deco (2000)
M. Trung phong trái
1. Alcantara (20)
2. Samitier (20-30)
3. Escola (30-40)
4. Basora (40-60)
5. Aldecoa (50)
6. Kubala (50-60)
7. Suarez (50-60)
8. Evaristo (50-60)
9. Pereda (60)
10. Fuste (60-70)
11. Marcial (70)
12. Asensi (70)
13. Maradona (80)
14. Amor ( 80)
15. Eusebio (90)
16. Bakero (90)
17. Stoichkov (90)
18. Romario (90)
19. Laudrup (90)
20. Rivaldo (90-2000)
21. L.Enrique (90-2000)
22. Ronaldinho (2000)
23. Deco (2000)
N. Trung phong cắm
1. Alcantara (20)
2. Arocha (20-30)
3. Samitier (20-30)
4. Mariano Martin (40)
5. Cesar (40-50)
6. Kocsis (50-60)
7. Eulogio Mnez (50-60)
8. Calletano Re (60)
9. Zaldua (60-70)
10. Cruff (70)
11. Krankl (70-80)
12. Quini (70-80)
13. Hughes (80)
14. Archivald (80)
15. Laudrup (90)
16. Pizzi (90)
17. Ronaldo (90)
18. Kluivert (90-2000)
19. Saviola (2000)
20. Eto'o (2000)
21. Ronaldinho (2000)
------------------------------- Thủ môn-----------------------------------
-----Hậu vệ phải-----------Trung vệ --------------Hậu vệ trái-------
--------Tiền vệ quét phải-----------tiền vệ quét trái-----------------
Tiền vệ phải-----------------------------------------------Tiền vệ trái
----------------Trung phong phải------Trung phong trái-------------
-----------------------------Trung phong cắm----------------------------
Đây chính là truyền thống tấn công mạnh mẽ nhất của Barca 3-4-3. Các vị trí tiền vệ quét có thể chính là các vị trí tiền vệ trung tâm của cả đội bóng khi nghiêng về tấn công và là tiền vệ đánh chặn khi phòng ngự.
Các đề cử cho từng vị trí đội hình được đưa ra:
A. Thủ môn
1. Platko (những năm 30)
2. R.Zamora ( những năm 20-30)
3. Valesco (những năm 40-50)
4. Ramallret ( những năm 50-60)
5. Pesudo (những năm 60)
6. Sadurni (những năm 60-70)
7. Reina (những năm 60-70)
8. Artola (những năm 70)
9. Urruti ( những năm 80)
10. Zubi ( những năm 80-90)
11. Valdes ( những năm sau 2000)
B. Hậu vệ phải
1. Zabalo (30-40)
2. Biosca (50-60)
3. Olivella (50-60)
4. Rodri (60)
5. Foncho (60)
6. Benitez (60)
7. Rife (60-70)
8. Eladio (60-70)
9. Zuviria (70)
10. Reiziger (90)
11. Bellettin (2000)
C. Trung vệ
1. Zabalo (30-40)
2. Raich (30-40)
3. Calvet (40-50)
4. Curta (40-50)
5. Biosca (50-60)
6. Olivella (50-60)
7. Garay (60)
8. Rodri (60)
9. Gallego (60-70)
10. Alexanco (70-90)
11. Migueli (70-90)
12. Puyol (90-2000)
13. Oleguer (90-2000)
14. Marquez (2000)
D. Hậu vệ trái
1. Raich (30-40)
2. Grácia (50-60)
3. Gensana (50-60)
4. Rife (60-70)
5. Eladio (60-70)
6. De la Cruz (70)
7. Albaladejo (80)
8. Julio Alberto (80)
9. Sergi (90)
10. L.Rekarte (90)
11. Gio (2000)
12. Sylvinho (2000)
E. Tiền vệ quét phải
1. Castillo (20-30)
2. Arocha (20-30)
3. Samitier (20-30)
4. Calvet (40-50)
5. Gensana (50-60)
6. Segarra (50-60)
7. Fuste (60-70)
8. Torres (60-70)
9. Zabalza (70)
10. Costas (70)
11. Neeskens (70)
12. Roberto (70)
13. Schuster (80)
14. Victor (80)
15. Eusebio (90)
16. Koeman (90)
17. Guardiola (90)
18. Cocu (90-94)
19. Xavi (94-2000)
20. Iniesta (2000)
F. Tiền vệ quét trái
1. Castillo (20-30)
2. Arocha (20-30)
3. Samitier (20-30)
4. Calvet (40-50)
5. Gensana (50-60)
6. Segarra (50-60)
7. Fuste (60-70)
8. Torres (60-70)
9. Zabalza (70)
10. Costas (70)
11. Neeskens (70)
12. Roberto (70)
13. Schuster (80)
14. Victor (80)
15. Eusebio (90)
16. Koeman (90)
17. Guardiola (90)
18. Cocu (90-94)
19. Xavi (94-2000)
20. Iniesta (2000)
G. Tiền vệ phải
1. Basora (40-60)
2. Kubala (50-60)
3. Tejada (50-60)
4. Evaristo (50-60)
5. Perada (60)
6. Rexach (60-70)
7. Heredia (70)
8. Pujol (60-70)
9. Heredia (70)
10. Carrasco (70-80)
11. Rife (70-80)
12. Simonsen (80)
13. Goikoetxea (90)
14. Figo (90)
15. Stoichkov (90)
16. L.Enrique (90-2003)
H. Tiền vệ trái
1. Bravo (40)
2. Basora (40-50)
3. Suarez (50)
4. Mancho (50)
5. Villaverde (50-60)
6. Czibor (50-60)
7. Zaballa (60)
8. Rexach (60-70)
9. Pujol (70)
10. Carrasco (70-80)
11. Beguiristain ( 90)
12. Rivaldo (90)
13.Ronaldinho (2000)
K. Trung phong phải
1. Alcantara (20)
2. Samitier (20-30)
3. Escola (30-40)
4. Basora (40-60)
5. Aldecoa (50)
6. Kubala (50-60)
7. Suarez (50-60)
8. Evaristo (50-60)
9. Pereda (60)
10. Fuste (60-70)
11. Marcial (70)
12. Asensi (70)
13. Maradona (80)
14. Amor ( 80)
15. Eusebio (90)
16. Bakero (90)
17. Stoichkov (90)
18. Romario (90)
19. Laudrup (90)
20. Rivaldo (90-2000)
21. L.Enrique (90-2000)
22. Ronaldinho (2000)
23. Deco (2000)
M. Trung phong trái
1. Alcantara (20)
2. Samitier (20-30)
3. Escola (30-40)
4. Basora (40-60)
5. Aldecoa (50)
6. Kubala (50-60)
7. Suarez (50-60)
8. Evaristo (50-60)
9. Pereda (60)
10. Fuste (60-70)
11. Marcial (70)
12. Asensi (70)
13. Maradona (80)
14. Amor ( 80)
15. Eusebio (90)
16. Bakero (90)
17. Stoichkov (90)
18. Romario (90)
19. Laudrup (90)
20. Rivaldo (90-2000)
21. L.Enrique (90-2000)
22. Ronaldinho (2000)
23. Deco (2000)
N. Trung phong cắm
1. Alcantara (20)
2. Arocha (20-30)
3. Samitier (20-30)
4. Mariano Martin (40)
5. Cesar (40-50)
6. Kocsis (50-60)
7. Eulogio Mnez (50-60)
8. Calletano Re (60)
9. Zaldua (60-70)
10. Cruff (70)
11. Krankl (70-80)
12. Quini (70-80)
13. Hughes (80)
14. Archivald (80)
15. Laudrup (90)
16. Pizzi (90)
17. Ronaldo (90)
18. Kluivert (90-2000)
19. Saviola (2000)
20. Eto'o (2000)
21. Ronaldinho (2000)