Các môn thể thao chính:
I. Bóng đá (Thành lập 1899; đạt được 122 danh hiệu):
-
FIFA Club World Cup (1): 2009/10, 2011/2012
-
UEFA Champions League (4): 1991/92, 2005/06, 2008/09, 2010/2011
-
Cup Winner's Cup (4): 1978/79, 81/82, 88/89, 96/97
-
Fairs Cups (đổi tên thành UEFA Europa League từ mùa giải 2009/10) (3: )1955/58, 58/60, 65/66
-
La Liga (21): 1928/29, 44/45, 47/48, 48/49, 51/52, 52/53, 58/59, 59/60,73/74, 84/85, 90/91, 91/92, 92/93, 93/94, 97/98, 98/99, 2004/05, 05/06, 08/09, 09/10, 10/11
-
Copa del Rey (25): 1909/10, 11/12, 12/13, 19/20, 21/22, 24/25, 25/26, 27/28, 41/42, 50/51, 51/52, 52/53, 56/57, 58/59, 62/63, 67/68, 70/71, 77/78, 80/81, 82/83, 87/88, 89/90, 96/97, 97/98, 2008/09
-
UEFA Supercup (3): 1992/93, 1997/98, 2009/10, 11/12
-
Spanish Supercup (9): 1983/84, 91/92, 92/93, 94/95, 96/97, 2005/06, 06/07, 09/10, 10/11, 11/12
-
Eva Duarte's Cup - tiền thân của Spanish Supercup ngày nay (4): 1945, 1948, 1952, 1953
-
Copa de la Liga (2): 1982/83, 85/86
-
Latin Cup - tiền thân của Cúp châu Âu với sự tham gia của các nhà Vô địch 4 nước: France, Italy, Portugal & Spain (2): 1949, 1952
-
Little Club World Cup (1): 1957
-
Trophy Martini & Rossi - Dành cho đội bóng ghi được nhiều bàn thắng nhất tại La Liga (4): 1951/52, 52/53, 53/54, 58/59.
-
Torneo de campeones - Giải đấu trước khi La Liga ra đời (1): 1927
-
Torneo de Históricos - Giải đấu dành cho nhóm các đội mạnh nhất tại Tây Ban Nha (1): 1947/48
-
Mediterranean League (1): 1936/37
-
Copa Catalunya (28): 1901/02, 1904/05, 1908/09, 1909/10, 1910/11, 1912/13, 1915/16, 1918/19, 1919/20, 1920/21,1921/22, 1923/24, 1924/25, 1925/26, 1926/27, 1927/28, 1929/30, 1930/31, 1931/32, 1934/35, 1935/36, 1937/38, 1991, 1993, 1999/2000, 2003/04, 2004/05, 2006/07)
-
Copa Pirineos - Cúp châu Âu giữa các đội bóng xứ Basque, Catalan và các đội bóng mạnh của Pháp (4): 1910, 1911, 1912, 1913
II. Bóng rổ (Thành lập năm 1926 - 76 danh hiệu):
Thông tin chi tiết có thể xem tại đây:
http://www.fcbarcelona.com.vn/diendan/showthread.php?t=2069
-
2 Euroleague: 2002/03, 09/10
-
2 Cup Winner's Cup: 1984/85, 1985/86
-
2 Copa Korac: 1986/87, 98/99
-
16 ACB League: 1958/59, 80/81, 82/83, 86/87, 87/88, 88/89, 89/90, 94/95, 95/96, 96/97, 98/99, 2000/01, 02/03, 03/04, 08/09, 10/11
-
22 Copa del Rey: 1942/43, 44/45, 45/46, 46/47, 48/49, 49/50, 58/59 1977/78, 78/79, 79/80, 80/81, 81/82, 82/83, 86/87, 87/88, 90/91, 93/94, 2000/01, 02/03, 06/07, 09/10, 10/11
-
15 Liga Catalan: 1980/81, 81/82, 82/83, 83/84, 84/85, 85/86, 89/90, 93/94, 95/96, 2000/01, 01/02, 04/05, 08/09, 09/10, 10/11
-
6 Championship of Catalunya: 1942, 43, 45, 46, 47, 48
-
1 Príncipe de Astúrias Cup: 1987/88
-
1 Torneo Ibérico: 1947/48
-
1 Club World Cup: 1984/85
-
1 European Supercup: 1986/87
-
5 Spanish Supercup: 1987/88, 2004/05, 2009/10, 2010/11, 2011/12
-
2 ACB Supercup: 2004/05, 09/10
III. Bóng ném (Thành lập năm 1940, đạt được 114 danh hiệu):
Thông tin chi tiết có thể xem tại đây:
http://www.fcbarcelona.com.vn/diendan/showthread.php?t=2140
-
8 European Cup (Champions League since the season 1993/94): 1990/91, 95/96, 96/97, 97/98, 98/99, 99/00, 2004/05, 10/11
-
5 Cup Winner's Cup: 1983/84, 84/85, 85/86, 93/94, 94/95
-
1 EHF Cup: 2002/03
-
5 European Supercup: 1996/97, 97/98, 98/99, 99/00, 2003/04
-
18 ASOBAL League: 1968/69, 72/73, 79/80, 81/82, 85/86, 87/88, 88/89 ,89/90, 90/91, 91/92, 95/96, 96/97, 97/98, 98/99, 99/00, 2002/03, 05/06, 10/11
-
17 Copa del Rey: 1968/69, 71/72, 72/73, 82/83, 83/84, 84/85, 87/88, 89/90, 92/93, 93/94, 96/97, 97/98, 99/00, 2003/04, 06/07, 08/09, 09/10
-
7 ASOBAL Cup: 1994/95, 95/96, 99/00, 2000/01, 01/02, 09/10, 11/12
-
14 Spanish Supercup: 1986/87, 88/89, 89/90, 90/91, 91/92, 93/94, 96/97, 97/98, 99/00, 2000/01, 03/04, 06/07, 08/09, 09/10
-Pyrenees League (12): 1997/98, 1998/99, 1999/00, 2000/01, 2001/02, 2003/04, 2005/06, 2006/07, 2007/08, 2009/10, 2010/11, 2011/12
-
6 Championship of Spain (11 người chơi): 1944/45, 45/46, 46/47, 48/49, 50/51, 56/57
-
10 Championship of Catalunya: 1943-44, 1944-45, 1945-46, 1946-47, 1948/49, 1950-51, 1953-54, 1954-55, 1956/57, 1957/58
-
12 Liga catalan: 1981/82, 1982/83, 1983/84, 1984/85, 1986/87, 1987/88, 1990/91, 1991/92, 1992/93, 1993/94, 1994/95, 1996/97
-
12 Pyrenees League: 1997/98, 1998/99, 1999/00, 2000/01, 2001/02, 2003/04, 2005/06, 2006/07, 2007/08, 2009/10, 2010/11, 2011/12
IV. Rolley Hockey (Thành lập năm 1942 - 98 danh hiệu):
Thông tin chi tiết có thể xem tại đây:
http://www.fcbarcelona.com.vn/diendan/showthread.php?t=2382
-
19 European League (European Cup untill the season 1995/96): 1972/73, 73/74, 77/78, 78/79, 79/80, 80/81, 81/82, 82/83,83/84, 84/85, 96/97, 99/00, 2000/01, 01/02, 03/04, 04/05, 06/07, 07/08, 2009/10
-
1 Cup Winner's Cup: 1986/87
-
1 CERS Cup: 2005/06
-
23 OK Liga: 1973/74, 76/77, 77/78, 78/79, 79/80, 80/81, 81/82, 83/84, 84/85, 95/96, 97/98, 98/99, 99/00, 2000/01, 01/02, 02/03, 03/04, 04/05, 05/06, 06/07, 07/08, 08/09, 09/10
-
18 Copa del Rey: 1952/53, 57/58, 62/63, 71/72, 74/75, 78/79, 79/80, 80/81, 84/85, 85/86, 86/87, 93/94, 99/00, 2001/02, 02/03, 04/05, 06/07, 10/11
-
3 Intercontinental Cup: 1997/98, 2005/06, 2008/09
-
3 Copa Ibérica: 99/00, 00/01, 01/02
-
4 Spanish Supercup: 04/05, 05/06, 07/08, 08/09
-
16 Continental Cup: European Supercup untill the season 2001/02): 1979/80, 80/81, 81/82, 82/83, 83/84, 84/85, 96/97, 99/00, 2000/01, 01/02, 03/04, 04/05, 05/06, 06/07, 07/08, 09/10
-
3 Nations Cup of Montreux: 1977/78, 79/80, 94/95
-
2 Championship of Catalunya: 1956/57, 59/60
-
5 Lliga catalana: 1991/92, 94/95, 95/96, 96/97, 97/98
V. Bóng đá trong nhà (Futsal) (Thành lập năm 1978 - 10 danh hiệu):
Thông tin chi tiết có thể xem tại đây:
http://www.fcbarcelona.com.vn/diendan/showthread.php?t=1822
-
1 UEFA Futsal Cup: 2011/12
-
1 Cup Winner's Cup: 1989/90
-
2 Spanish Cup: 2010/2011, 2011/12
-
2 Copa del Rey: 1988/89,2010/11
-
4 Catalunya Cup: 99/00, 2008/09, 09/10, 10/11